CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DỊCH VỤ NHẬN GỬI HỒ SƠ, CHUYỂN TRẢ KÉT QUẢ
GIẢI QUYÉT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
Doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ MỚI VÀ ĐẦU TƯ
Địa chỉ: 220 Bà triệu , phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0101491971 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2004 tại Hà Nội.
Điện thoại: 0243.9711.266 Email: taihongphuong@gmail.com
CÔNG BỐ
Chất lượng dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyền trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích phù hợp quy định tại Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích với các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ như sau:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Mức theo quy định |
Mức công bố |
Tự đánh giá |
1 |
Độ an toàn |
100% |
100% |
|
2 |
Thòi gian toàn trình |
|
|
|
2.1 |
Thời gian toàn trình trong phạm vi nội tỉnh |
|
|
|
|
- Đối với dịch vụ nhận gửi hồ sơ hoặc chuyển trả kết quả trong phạm vi nội quận/ thị xã/ huyện/ thành phố trực thuộc tỉnh |
Tối đa J+1 |
Tối đa J+1 |
|
|
+ Trường hợp có phát giấy hẹn trả kết quả |
Tối đa J+2 |
Tối đa J+2 |
|
|
- Đối với dịch vụ nhận gửi hồ sơ hoặc chuyển trả kết quả giữa các quận/ thị xã/ huyện/ thành phố trực thuộc tỉnh |
Tối đa J+2 |
Tối đa J+2 |
|
|
+ Trường hợp có phát giấy hẹn trả kết quả |
Tối đa J+4 |
Tối đa J+4 |
|
2.2 |
Thời gian toàn trình trong phạm vi liên tỉnh |
|
|
|
|
- Đối với dịch vụ nhận gửi hồ sơ hoặc chuyển trả kết quả giữa các đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I |
Tối đa J+3 |
Tối đa J+3 |
|
|
+ Trường hợp có phát giấy hẹn trả kết quả |
Tối đa J+6 |
Tối đa J+6 |
|
|
- Đối với dịch vụ nhận gửi hồ sơ hoặc chuyển trả kết quả giữa các địa phương khác |
Tối đa J+4 |
Tối đa J+4 |
|
|
+ Trường hợp có phát giấy hẹn trả kết quả |
Tối đa J+8 |
Tối đa J+8 |
|
3 |
Khiếu nại |
|
|
|
3.1 |
Thời hiệu khiếu nại |
6 tháng, kể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình |
6 tháng, kể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình |
|
3.2 |
Thời hạn giải quyết khiếu nại |
|
|
|
|
- Đối với dịch vụ nội tỉnh |
Tối đa 05 ngày làm việc |
Tối đa 05 ngày làm việc |
|
|
- Đối với dịch vụ liên tỉnh |
Tối đa 07 ngày làm việc |
Tối đa 07 ngày làm việc |
|
- Độ an toàn là tỷ lệ sổ hò sơ, kết quà được phát đến địa chỉ nhận trong tình trạng không bị suy suyển, hư hỏng hoặc ảnh hưởng tới nội dung bẽn trong, trừ trường hợp bât khả kháng theo quy định cùa pháp luật.
- Thời gian toàn trình đối với dịch vụ nhận gửi hồ sơ là khoảng thời gian tính từ khi hô sơ được nhận gửi từ tổ chức, cả nhân cho tới khi được phát đến cơ quan cỏ thẩm quyên.
- Thời gian toàn trình đổi với dịch vụ chuyển trả kết quả là khoảng thời gian tỉnh từ khi két quà được nhận từ cơ quan có thắm quyền cho tới khi được phát đến người nhận lần thứ nhát.
- Thời gian toàn trình được xác định theo công thức J + n (trong đó J là ngày hồ sơ được nhận gửi từ tổ chức, cá nhân hoặc ngày kết quả được nhận từ cơ quan có thâm quyên và được thê hiện trên Phiêu gửi hồ sơ; n là sổ ngày làm việc).
- Trưcmg hợp phải phát giấy hẹn trà kết quả hoặc thông bảo về thời hạn trả kết quả cho tô chức, cả nhân thì thơi gian toàn trình được tính từ khi hồ sơ được nhận gửi từ tổ chức, cả nhân cho tới khi tổ chức, cá nhân nhận được giấy hẹn trả kết quà hoặc được thông bảo về thời hạn trà kết quả.
- Trường hợp kết quả được phát tại các điểm phục vụ bưu chính thì thời gian toàn trình được tính từ khi kết quả được nhận từ cơ quan cỏ thẩm quyển cho tới khi tổ chức, cá nhân được thông báo đèn nhận kêt quả;
- Trường hợp thù tục hành chính quy định nhận kết quả trong ngày thì thời gian toàn trình được thực hiện theo thỏa thuận giữa Bưu điện và tô chức, cá nhân;
- Đổi với các địa bàn thuộc vùng có điểu kiện địa lý đặc biệt được quy định tại Thông tư so 28/TT- BTTTT ngày 02/10/2015 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông, thời gian toàn trình được tính theo Chỉ tiêu thời gian toàn trình cộng thêm 07 ngày so với chỉ tiêu toàn trình quy định tại mục 2.
- Thời hạn giải quyết khiêu nại là khoảng thời gian tính từ ngày nhận được khiêu nại đền ngày có thông bảo kết quả cho bên khiếu nại.
|
Hà Nội, ngày … tháng …. năm ……. Ngưòi đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp GIÁM ĐỐC |